Đọc nhanh: 有福同享,有祸同当 (hữu phúc đồng hưởng hữu hoạ đồng đương). Ý nghĩa là: có phúc cùng hưởng có họa cùng chia; đồng cam cộng khổ.
有福同享,有祸同当 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có phúc cùng hưởng có họa cùng chia; đồng cam cộng khổ
福泽共同分享,苦难共同承担指同甘共苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有福同享,有祸同当
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 有福同享
- có phúc cùng hưởng
- 我们 有福同享
- Chúng tôi có phúc cùng hưởng.
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 你 的话 很 有 道理 , 我 完全同意
- lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
同›
当›
有›
祸›
福›