Đọc nhanh: 待办事项列表 (đãi biện sự hạng liệt biểu). Ý nghĩa là: những việc cần làm.
待办事项列表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những việc cần làm
to-do list
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待办事项列表
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 这项 计划 被 列为 优先 事项
- Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
列›
办›
待›
表›
项›