Đọc nhanh: 内部事务 (nội bộ sự vụ). Ý nghĩa là: công việc nội bộ. Ví dụ : - 他为火奴鲁鲁警局处理内部事务 Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
内部事务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc nội bộ
internal affairs
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内部事务
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 内务部
- bộ nội vụ.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 内部 出现 了 一些 人事 矛盾
- Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.
- 内阁 正在 商讨 事务
- Nội các đang thảo luận cong việc.
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
内›
务›
部›