Đọc nhanh: 家务事 (gia vụ sự). Ý nghĩa là: việc nhà; việc nội trợ; bà nội trợ. Ví dụ : - 他一做家务事就装成舍生取义的样子. Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
家务事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nhà; việc nội trợ; bà nội trợ
家庭主妇或做家务活的妇女的工作
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家务事
- 他 操持家务 事
- Anh ấy làm việc nhà.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 杰西 是 一家 律师 事务所 的 律师助理
- Anh ấy là luật sư của một công ty luật.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
务›
家›