Đọc nhanh: 饮水思源 (ẩm thuỷ tư nguyên). Ý nghĩa là: uống nước nhớ nguồn; ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Ví dụ : - 今天的幸福生活来之不易,我们应饮水思源,不忘自己肩负的责任。 Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
饮水思源 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống nước nhớ nguồn; ăn quả nhớ kẻ trồng cây
喝水的时候想到水的来源比喻人在幸福的时候不忘掉幸福的来源
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮水思源
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 她 饮 着 无限 思念
- Cô ấy ôm nỗi nhớ vô hạn.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
水›
源›
饮›
truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên
lá rụng về cội; luôn nhớ tới gốc gác quê hương mình
kết cỏ ngậm vành (Đền ơn trả nghĩa cho người từng cứu giúp mình. Do tích Ngụy Khoả không mang chôn sống ái thiếp của cha mà gả cho người khác. Sau Ngụy Khoả bị giặc bao vây, nhờ có hồn của cha người ái thiếp kia kết cỏ vào chân ngựa của giặc mà Ngụy
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa
được cá quên nơm; ăn cháo đá bát; đặng chim quên ná; bội bạc vô ơn; vắt chanh bỏ vỏ; có trăng quên đèn; vô ơn bội nghĩa; ăn cháo đái bát
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn
quên nguồn quên gốc; quên gốc; mất gốc
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc