Đọc nhanh: 义愤填胸 (nghĩa phẫn điền hung). Ý nghĩa là: phẫn nộ chính trực lấp đầy vú người ta (thành ngữ); cảm thấy phẫn nộ trước sự bất công.
义愤填胸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẫn nộ chính trực lấp đầy vú người ta (thành ngữ); cảm thấy phẫn nộ trước sự bất công
righteous indignation fills one's breast (idiom); to feel indignant at injustice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义愤填胸
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 去 弄 个义 乳 文胸 吗
- Đi mua áo ngực giả hay gì đó?
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
填›
愤›
胸›