Đọc nhanh: 义和团 (nghĩa hoà đoàn). Ý nghĩa là: Nghĩa Hoà Đoàn (cuối thế kỷ 19, tổ chức tự phát do nhân dân miền Bắc lập ra để phản đối chủ nghĩa đế quốc xâm lược.).
义和团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa Hoà Đoàn (cuối thế kỷ 19, tổ chức tự phát do nhân dân miền Bắc lập ra để phản đối chủ nghĩa đế quốc xâm lược.)
19世纪末中国北方人民自发组织的反对帝国主义侵略的团体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义和团
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 他 和 团队 配合 得 很 好
- Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 团队 的 和 气 增强 了 凝聚力
- Sự hòa nhã trong đội nhóm tăng cường sức mạnh đoàn kết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
和›
团›