Đọc nhanh: 爱国主义 (ái quốc chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa yêu nước; lòng yêu nước (lòng yêu nước thể hiện ở tinh thần sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc).
爱国主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa yêu nước; lòng yêu nước (lòng yêu nước thể hiện ở tinh thần sẵn sàng hi sinh vì tổ quốc)
指对祖国的忠诚和热爱的思想无产阶级的爱国主义是从本国劳动人民的根本利益出发的,是跟国际主义密切联系着的,既热 爱自己的祖国, 反对外来的侵略,又尊重别的国家和民族的权利和自由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱国主义
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
国›
爱›