Đọc nhanh: 主持 (chủ trì). Ý nghĩa là: chủ trì; chủ toạ, chủ trương; ủng hộ; giữ gìn; bảo vệ, giữ vững. Ví dụ : - 主持人 người chủ trì. - 主持会议 chủ trì hội nghị. - 主持公道 chủ trương công bằng
主持 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ trì; chủ toạ
负责掌握或处理
- 主持人
- người chủ trì
- 主持会议
- chủ trì hội nghị
✪ 2. chủ trương; ủng hộ; giữ gìn; bảo vệ
主张;维护
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
✪ 3. giữ vững
了解事物, 因而能充分支配或运用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主持
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他 负责 主持 葬礼
- Anh ấy phụ trách tổ chức tang lễ.
- 主持人
- người chủ trì
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 他 将 主持 明天 的 婚礼
- Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
持›