Đọc nhanh: 主持人 (chủ trì nhân). Ý nghĩa là: MC; người chủ trì; người dẫn chương trình. Ví dụ : - 她哥哥是一名主持人。 Anh trai cô là một người dẫn chương trình.. - 主持人站在我们旁边。 Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
主持人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. MC; người chủ trì; người dẫn chương trình
具有采、编、播、控等多种业务能力,在一个相对固定的节目的个
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主持人
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 主持人
- người chủ trì
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 我 是 一个 直播 的 广播节目 的 主持人
- Tôi là một người dẫn chương trình quảng cáo trực tiếp.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
人›
持›