Đọc nhanh: 主办 (chủ bạn). Ý nghĩa là: người chịu trách nhiệm chính; người đứng ra tổ chức. Ví dụ : - 主办世界杯足球赛。 tổ chức cúp bóng đá thế giới.. - 展览会由我们单位主办。 hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.
主办 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chịu trách nhiệm chính; người đứng ra tổ chức
主持办理;主持举办
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 展览会 由 我们 单位 主办
- hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主办
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 展览会 由 我们 单位 主办
- hội triển lãm do đơn vị chúng tôi tổ chức.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 厂主 想 从 我们 的 工资 中 扣钱 来办 酒席
- Chủ nhà máy muốn khấu trừ tiền lương của chúng tôi cho bữa tiệc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
办›