Đọc nhanh: 挟持雇主 (tiệp trì cố chủ). Ý nghĩa là: gherao (từ tiếng Hindi, phương pháp phản đối của Đông Nam Á).
挟持雇主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gherao (từ tiếng Hindi, phương pháp phản đối của Đông Nam Á)
gherao (from Hindi, SE Asian method of protest)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟持雇主
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 主持人
- người chủ trì
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 他 是 这家 公司 的 雇主
- Anh ấy là chủ thuê của công ty này.
- 他 将 主持 明天 的 婚礼
- Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
持›
挟›
雇›