Đọc nhanh: 总裁 (tổng tài). Ý nghĩa là: tổng tài; tổng giám đốc; CEO. Ví dụ : - 总裁今天将主持会议。 Tổng giám đốc hôm nay sẽ chủ trì cuộc họp.. - 总裁决定扩大公司的业务。 Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.. - 总裁的办公室在顶楼。 Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
总裁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng tài; tổng giám đốc; CEO
某些政党或大型企业领导人的名称
- 总裁 今天 将 主持会议
- Tổng giám đốc hôm nay sẽ chủ trì cuộc họp.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 员工 们 都 很 尊敬 总裁
- Các nhân viên đều rất kính trọng tổng giám đốc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总裁
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 总裁 今天 将 主持会议
- Tổng giám đốc hôm nay sẽ chủ trì cuộc họp.
- 员工 们 都 很 尊敬 总裁
- Các nhân viên đều rất kính trọng tổng giám đốc.
- 她 是 公司 唯一 的 女 总裁
- Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
裁›
thầy cai; thầy độiông tổng (cách gọi tôn kính đối với những vị lãnh đạo cao cấp trong quân giải phóng Trung Quốc)
Chủ Quản
quản lý chung; quản lý toàn bộngười quản lý; người quản lý chungtổng quản (người quản lý mọi công việc thời xưa trong những gia đình giàu có)thống quản
Dẫn (Chương Trình),
Ghế Đầu, Cấp Cao Nhất