Đọc nhanh: 主次 (chủ thứ). Ý nghĩa là: chủ yếu và thứ yếu. Ví dụ : - 分清主次 phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
主次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ yếu và thứ yếu
主要的和次要的
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主次
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
- 大家 推定 他 为 下 一次 的 大会 主席
- mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 她 主持 了 这次 会议
- Cô ấy chủ trì của họp này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
次›