Đọc nhanh: 宾 (tân.thấn). Ý nghĩa là: khách; khách mời; khách trọ; du khách; người đến thăm, họ Tân. Ví dụ : - 他热情地招待宾客。 Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.. - 他是宴会的贵宾。 Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.. - 宾客们纷纷离开了。 Các vị khách lần lượt rời đi.
宾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khách; khách mời; khách trọ; du khách; người đến thăm
客人(跟''主''相对)
- 他 热情 地 招待 宾客
- Anh ấy tiếp đãi khách rất nhiệt tình.
- 他 是 宴会 的 贵宾
- Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.
- 宾客 们 纷纷 离开 了
- Các vị khách lần lượt rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Tân
姓
- 我 姓宾
- Tớ họ Tân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 住 的 宾馆
- Sống ở khách sạn.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 他 被 列为 特别 嘉宾
- Anh ấy được mời làm khách mời đặc biệt.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宾›