Đọc nhanh: 仆 (phó). Ý nghĩa là: người hầu; đầy tớ; tôi tớ; người ở, ta (người đàn ông tự xưng một cách khiêm nhường), họ Phó. Ví dụ : - 他是老板的仆人。 Anh ta là người hầu của ông chủ.. - 他家有几个仆人。 Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.. - 这个仆人很勤快。 Người hầu này rất siêng năng.
仆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người hầu; đầy tớ; tôi tớ; người ở
仆人 (跟''主''相对)
- 他 是 老板 的 仆人
- Anh ta là người hầu của ông chủ.
- 他家 有 几个 仆人
- Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.
- 这个 仆人 很 勤快
- Người hầu này rất siêng năng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ta (người đàn ông tự xưng một cách khiêm nhường)
古时男子谦称自己
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Phó
姓
- 我姓 仆
- Tôi họ Phó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仆
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 是 老板 的 仆人
- Anh ta là người hầu của ông chủ.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 风尘仆仆
- gió bụi dặm trường.
- 仆隶
- đầy tớ.
- 他家 有 几个 仆人
- Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仆›