为了 wèile
volume volume

Từ hán việt: 【vi liễu】

Đọc nhanh: 为了 (vi liễu). Ý nghĩa là: để; vì (biểu thị mục đích).. Ví dụ : - 他努力工作是为了买房子。 Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.. - 为了健康我每天跑步。 Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.. - 我学习汉语是为了找工作。 Tôi học tiếng Trung để tìm công việc.

Ý Nghĩa của "为了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

为了 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để; vì (biểu thị mục đích).

引进动作行为的目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò shì 为了 wèile 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 每天 měitiān 跑步 pǎobù

    - Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ shì 为了 wèile zhǎo 工作 gōngzuò

    - Tôi học tiếng Trung để tìm công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为了

✪ 1. 为了…,Chủ ngữ + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 每天 měitiān 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.

✪ 2. Chủ ngữ + 为了…(+ 而)+ Động từ

Vì ...(mục đích) ... mà (làm gì)

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián ér 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.

  • volume

    - 父母 fùmǔ 为了 wèile 孩子 háizi 辛苦 xīnkǔ le 一辈子 yībèizi

    - Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.

So sánh, Phân biệt 为了 với từ khác

✪ 1. 为 vs 为了

Giải thích:

Giống:
- Đều dẫn ra mục đích, mang nghĩa "vì, để".
Khác:
- "" dẫn ra đối tượng của hành động, nguyên nhân.
"为了" không có cách dùng này.
- "" dẫn ra nguyên nhân động tác hoặc động cơ.
- "为了" nếu đặt đầu câu sẽ dẫn ra mục đích của hành động hoặc động tác, đặt vế câu sau sẽ nhấn mạnh và dẫn ra mục đích động tác.
Thường kết hợp "是为了为的是".

✪ 2. 为了 vs 因为

Giải thích:

- "为了" là một giới từ, "因为" là liên từ và giới từ.
- Khi diễn đạt mục đích của hành động thì dùng"为了", khi diễn đạt nguyên nhân hoặc lý do của hành động thì dùng "因为".
- Hai từ này có ý nghĩa và cách dùng khác nhau, không thể thay thế nhau trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为了

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 双方 shuāngfāng 争持 zhēngchí le 半天 bàntiān

    - chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 一夜之间 yīyèzhījiān 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 网红 wǎnghóng

    - Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - wèi 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 叨唠 dāoláo 没完没了 méiwánméiliǎo

    - chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.

  • volume volume

    - liǎng guó 为了 wèile 资源 zīyuán ér 斗争 dòuzhēng

    - Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao