旨在 zhǐ zài
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ tại】

Đọc nhanh: 旨在 (chỉ tại). Ý nghĩa là: nhằm; nhắm đến (mục đích gì đó). Ví dụ : - 政策旨在保护环境。 Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.. - 教育旨在培养人才。 Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.. - 项目旨在增强合作。 Dự án nhằm tăng cường hợp tác.

Ý Nghĩa của "旨在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

旨在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhằm; nhắm đến (mục đích gì đó)

目的在于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 旨在 zhǐzài 增强 zēngqiáng 合作 hézuò

    - Dự án nhằm tăng cường hợp tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旨在

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 旨意 zhǐyì 何在 hézài

    - mục đích ở đâu?

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 旨在 zhǐzài 增强 zēngqiáng 合作 hézuò

    - Dự án nhằm tăng cường hợp tác.

  • volume volume

    - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 条约 tiáoyuē de 宗旨 zōngzhǐ zài 序言 xùyán zhōng 说明 shuōmíng

    - Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.

  • volume volume

    - 本刊 běnkān de 旨趣 zhǐqù zài 发刊词 fākāncí zhōng 已经 yǐjīng shuō guò le

    - tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 策略 cèlüè 旨在 zhǐzài 逐步 zhúbù 削弱 xuēruò 敌人 dírén de 抵抗力 dǐkànglì

    - Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 通过 tōngguò le 一系列 yīxìliè 旨在 zhǐzài 进一步 jìnyíbù 发展 fāzhǎn liǎng guó 科学技术 kēxuéjìshù 合作 hézuò de 决议 juéyì

    - hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PA (心日)
    • Bảng mã:U+65E8
    • Tần suất sử dụng:Cao