Đọc nhanh: 旨在 (chỉ tại). Ý nghĩa là: nhằm; nhắm đến (mục đích gì đó). Ví dụ : - 政策旨在保护环境。 Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.. - 教育旨在培养人才。 Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.. - 项目旨在增强合作。 Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
旨在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhằm; nhắm đến (mục đích gì đó)
目的在于
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 项目 旨在 增强 合作
- Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旨在
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 旨意 何在
- mục đích ở đâu?
- 项目 旨在 增强 合作
- Dự án nhằm tăng cường hợp tác.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 本刊 的 旨趣 在 发刊词 中 已经 说 过 了
- tôn chỉ của báo đã được trình bày trong lời ngõ số ra mắt rồi.
- 这一 策略 旨在 逐步 削弱 敌人 的 抵抗力
- Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
旨›