wéi
volume volume

Từ hán việt: 【vi.vị.vy】

Đọc nhanh: (vi.vị.vy). Ý nghĩa là: làm, thành; biến thành; trở thành, là . Ví dụ : - 我们应该尽力而为。 Chúng ta nên làm hết sức mình.. - 这个项目大有可为。 Dự án này rất đáng làm.. - 他努力成为优秀学生。 Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. làm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Chúng ta nên làm hết sức mình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 大有可为 dàyǒukěwéi

    - Dự án này rất đáng làm.

✪ 2. thành; biến thành; trở thành

变成;成为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 成为 chéngwéi 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.

✪ 3.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此种 cǐzhǒng 花为 huāwèi 稀有 xīyǒu 品种 pǐnzhǒng

    - Loại hoa này là loài quý hiếm.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài wèi 特色美食 tèsèměishí

    - Món ăn này là món ăn đặc sắc.

✪ 4. làm (chức vụ gì)

当作;充当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen xuǎn wèi 主席 zhǔxí

    - Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi 部长 bùzhǎng

    - Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.

✪ 5. làm (hành động hay việc gì đó)

表示某些动作行为,含有治理、从事、设置、研究等意义

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为政者 wéizhèngzhě yīng 以民为本 yǐmínwèiběn

    - Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.

  • volume volume

    - zài wèi 学术研究 xuéshùyánjiū 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đang làm việc nghiên cứu học thuật.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biểu thị mức độ, phạm vi

词的后缀。附在某些单音节形容词性或副词性成分后面,构成表示程度或范围的双音节副词,一般修饰双音节形容词或动词

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 广为流传 guǎngwéiliúchuán

    - Quyển sách này lan truyền rộng rãi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 尤为重要 yóuwéizhòngyào

    - Việc này đặc biệt quan trọng.

✪ 2. bị; được

用于被动句,引进动作的施事者,相当于“被”(常跟“所”连用)

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 人民 rénmín suǒ 尊敬 zūnjìng

    - Anh ấy được nhân dân tôn trọng.

  • volume volume

    - wèi 家人 jiārén suǒ 爱护 àihù

    - Cô ấy được gia đình yêu thương.

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1.

常跟''何''相应,表示疑问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 何以 héyǐ 事业成功 shìyèchénggōng wèi

    - Vì sao lại là thành công sự nghiệp?

  • volume volume

    - 何以 héyǐ 家庭幸福 jiātíngxìngfú wèi

    - Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Vi

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 先生 xiānsheng shì hěn hǎo de rén

    - Ông Vi là một người rất tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 以+A+为+B

lấy A làm B

Ví dụ:
  • volume

    - 读书 dúshū 为乐 wéilè

    - Anh ấy lấy việc đọc sách làm niềm vui.

  • volume

    - 工作 gōngzuò 为荣 wèiróng

    - Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 替 vs 给 vs 为

Giải thích:

Giống:
- ""、"" và "" đều có thể dẫn dụng các đối tượng hành động.
Khác:
- Đối tượng của "" và "" là người, đối tượng của "" có thể là người hoặc vật khác.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, nhưng "" không thể làm bổ ngữ.

✪ 2. 为 vs 为了

Giải thích:

Giống:
- Đều dẫn ra mục đích, mang nghĩa "vì, để".
Khác:
- "" dẫn ra đối tượng của hành động, nguyên nhân.
"为了" không có cách dùng này.
- "" dẫn ra nguyên nhân động tác hoặc động cơ.
- "为了" nếu đặt đầu câu sẽ dẫn ra mục đích của hành động hoặc động tác, đặt vế câu sau sẽ nhấn mạnh và dẫn ra mục đích động tác.
Thường kết hợp "是为了为的是".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • volume volume

    - 一寻约 yīxúnyuē wèi 八尺 bāchǐ zhǎng

    - Một tầm khoảng tám thước dài.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao