Đọc nhanh: 为 (vi.vị.vy). Ý nghĩa là: làm, thành; biến thành; trở thành, là . Ví dụ : - 我们应该尽力而为。 Chúng ta nên làm hết sức mình.. - 这个项目大有可为。 Dự án này rất đáng làm.. - 他努力成为优秀学生。 Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
为 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. làm
做
- 我们 应该 尽力而为
- Chúng ta nên làm hết sức mình.
- 这个 项目 大有可为
- Dự án này rất đáng làm.
✪ 2. thành; biến thành; trở thành
变成;成为
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
✪ 3. là
是
- 此种 花为 稀有 品种
- Loại hoa này là loài quý hiếm.
- 这 道菜 为 特色美食
- Món ăn này là món ăn đặc sắc.
✪ 4. làm (chức vụ gì)
当作;充当
- 我们 选 她 为 主席
- Chúng tôi bầu cô làm chủ tịch.
- 他 被 任命 为 部长
- Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.
✪ 5. làm (hành động hay việc gì đó)
表示某些动作行为,含有治理、从事、设置、研究等意义
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 他 在 为 学术研究 工作
- Anh ấy đang làm việc nghiên cứu học thuật.
为 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thị mức độ, phạm vi
词的后缀。附在某些单音节形容词性或副词性成分后面,构成表示程度或范围的双音节副词,一般修饰双音节形容词或动词
- 这 本书 广为流传
- Quyển sách này lan truyền rộng rãi.
- 这件 事 尤为重要
- Việc này đặc biệt quan trọng.
✪ 2. bị; được
用于被动句,引进动作的施事者,相当于“被”(常跟“所”连用)
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
为 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là
常跟''何''相应,表示疑问
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 何以 家庭幸福 为 ?
- Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?
为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Vi
姓
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为
✪ 1. 以+A+为+B
lấy A làm B
- 他 以 读书 为乐
- Anh ấy lấy việc đọc sách làm niềm vui.
- 她 以 工作 为荣
- Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.
So sánh, Phân biệt 为 với từ khác
✪ 1. 替 vs 给 vs 为
Giống:
- "替"、"给" và "为" đều có thể dẫn dụng các đối tượng hành động.
Khác:
- Đối tượng của "替" và "给" là người, đối tượng của "为" có thể là người hoặc vật khác.
- "给" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, nhưng "替" không thể làm bổ ngữ.
✪ 2. 为 vs 为了
Giống:
- Đều dẫn ra mục đích, mang nghĩa "vì, để".
Khác:
- "为" dẫn ra đối tượng của hành động, nguyên nhân.
"为了" không có cách dùng này.
- "为" dẫn ra nguyên nhân động tác hoặc động cơ.
- "为了" nếu đặt đầu câu sẽ dẫn ra mục đích của hành động hoặc động tác, đặt vế câu sau sẽ nhấn mạnh và dẫn ra mục đích động tác.
Thường kết hợp "是为了,为的是".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›