Đọc nhanh: 匮缺 (quỹ khuyết). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu hụt; không đủ.
匮缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; thiếu hụt; không đủ
匮乏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匮缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 他 克服 了 自己 的 缺点
- Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匮›
缺›