Đọc nhanh: 起缝夹线器开始角度 (khởi phùng giáp tuyến khí khai thủy giác độ). Ý nghĩa là: Góc độ bắt đầu của cụm đồng tiền khi bắt đầu may.
起缝夹线器开始角度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Góc độ bắt đầu của cụm đồng tiền khi bắt đầu may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起缝夹线器开始角度
- 她 把 脸 一变 , 开始 哭 起来
- Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 新 的 铁路线 已 开始 草测
- tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu
- 从 那儿 起 , 我们 就 开始 了 旅程
- Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
- 他 开始 当 过 教师 后来 改行 搞起 了 新闻
- Ông ấy lúc đầu làm giáo viên, sau đó đổi nghề làm nhà báo.
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
夹›
始›
度›
开›
线›
缝›
角›
起›