段长 duàn zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn trưởng】

Đọc nhanh: 段长 (đoạn trưởng). Ý nghĩa là: đoạn trưởng.

Ý Nghĩa của "段长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đoạn trưởng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段长

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - zhè tiáo 线段 xiànduàn 长分 zhǎngfēn

    - Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.

  • volume volume

    - 成长 chéngzhǎng shì 一段 yīduàn 漫长 màncháng de 旅程 lǚchéng

    - Trưởng thành là một hành trình dài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 游览 yóulǎn le 长城 chángchéng de 东段 dōngduàn

    - Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.

  • volume volume

    - 这段 zhèduàn 有点 yǒudiǎn zhǎng

    - Khoảng cách này hơi dài.

  • volume volume

    - zhè 树枝 shùzhī 很长 hěnzhǎng 可以 kěyǐ 截成 jiéchéng 六段 liùduàn

    - Cành cây này rất dài, có thể cắt thành sáu đoạn.

  • volume volume

    - zhè duàn 历程 lìchéng ràng 成长 chéngzhǎng

    - Quá trình này giúp tôi trưởng thành.

  • volume volume

    - zhè duàn 文字 wénzì zhǎng què 蕴涵着 yùnhánzhe 丰富 fēngfù de 内容 nèiróng

    - đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao