Đọc nhanh: 段长 (đoạn trưởng). Ý nghĩa là: đoạn trưởng.
✪ 1. đoạn trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段长
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 成长 是 一段 漫长 的 旅程
- Trưởng thành là một hành trình dài.
- 我们 游览 了 长城 的 东段
- Chúng tôi đã tham quan đoạn đông Trường Thành.
- 这段 距 有点 长
- Khoảng cách này hơi dài.
- 这 树枝 很长 , 可以 截成 六段
- Cành cây này rất dài, có thể cắt thành sáu đoạn.
- 这 段 历程 让 我 成长
- Quá trình này giúp tôi trưởng thành.
- 这 段 文字 不 长 , 却 蕴涵着 丰富 的 内容
- đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
长›