Đọc nhanh: 淡淡的 (đạm đạm đích). Ý nghĩa là: nhạt nhạt. Ví dụ : - 一下车,就被淡淡的清香包围。 Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
淡淡的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạt nhạt
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡淡的
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 她 做 的 菜 非常 清淡
- Món ăn cô ấy nấu vô cùng thanh đạm.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›
的›