Đọc nhanh: 毙命 (tệ mệnh). Ý nghĩa là: toi mạng.
毙命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toi mạng
丧命(含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毙命
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
毙›