Đọc nhanh: 归整 (quy chỉnh). Ý nghĩa là: chỉnh lý; sắp xếp; thu dọn. Ví dụ : - 归整家什。 thu dọn dụng cụ.
归整 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh lý; sắp xếp; thu dọn
归置
- 归整 家什
- thu dọn dụng cụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归整
- 归整 家什
- thu dọn dụng cụ.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 整理 文档 便于 归档
- Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
整›