Đọc nhanh: 世界文化遗产地 (thế giới văn hoá di sản địa). Ý nghĩa là: Di sản thế giới.
世界文化遗产地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Di sản thế giới
World Heritage site
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界文化遗产地
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 这个 文化遗产 被 轶
- Di sản văn hóa này bị thất truyền.
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
产›
化›
地›
文›
界›
遗›