Đọc nhanh: 世界文化遗产 (thế giới văn hoá di sản). Ý nghĩa là: (UNESCO) Di sản văn hóa thế giới.
世界文化遗产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (UNESCO) Di sản văn hóa thế giới
(UNESCO) World Cultural Heritage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界文化遗产
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 长城 是 中国 著名 的 世界遗产 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những di sản thế giới nổi tiếng của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
产›
化›
文›
界›
遗›