世界各地 shìjiè gèdì
volume volume

Từ hán việt: 【thế giới các địa】

Đọc nhanh: 世界各地 (thế giới các địa). Ý nghĩa là: trên toàn thế giới, mọi nơi, ở tất cả các nơi trên thế giới. Ví dụ : - 他周遊世界各地。 Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.

Ý Nghĩa của "世界各地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

世界各地 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trên toàn thế giới

all over the world

Ví dụ:
  • volume volume

    - 周遊 zhōuyóu 世界各地 shìjiègèdì

    - Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.

✪ 2. mọi nơi

everywhere

✪ 3. ở tất cả các nơi trên thế giới

in all parts of the world

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界各地

  • volume volume

    - 冷冷清清 lěnglěngqīngqīng gěi pāo zài le 这个 zhègè 冷酷 lěngkù de 世界 shìjiè shàng

    - Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.

  • volume volume

    - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 各国 gèguó 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.

  • volume volume

    - 周遊 zhōuyóu 世界各地 shìjiègèdì

    - Anh ấy đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de zhù 鱼市 yúshì

    - Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.

  • volume

    - 街舞 jiēwǔ 音乐 yīnyuè 风靡 fēngmí 世界各地 shìjiègèdì

    - Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.

  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 世界地图 shìjièdìtú 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 小人书 xiǎorénshū

    - Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.

  • volume volume

    - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao