Đọc nhanh: 世界地图 (thế giới địa đồ). Ý nghĩa là: bản đồ thế giới. Ví dụ : - 墙上挂着一幅世界地图。 Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
世界地图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản đồ thế giới
world map
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界地图
- 我 有 一张 世界地图
- Tôi có một tấm bản đồ thế giới.
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 我 买 了 一张 世界地图 还有 一些 小人书
- Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
图›
地›
界›