Đọc nhanh: 世界自然遗产 (thế giới tự nhiên di sản). Ý nghĩa là: Di sản thiên nhiên Thế giới.
世界自然遗产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Di sản thiên nhiên Thế giới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界自然遗产
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 无产阶级 世界观
- thế giới quan vô sản
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 向 自然界 开战
- tuyên chiến với thiên nhiên.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 长城 是 中国 著名 的 世界遗产 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những di sản thế giới nổi tiếng của Trung Quốc.
- 我们 计划 参观 几个 世界遗产
- Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
产›
然›
界›
自›
遗›