Đọc nhanh: 文化遗产 (văn hoá di sản). Ý nghĩa là: di sản văn hóa. Ví dụ : - 是玛丽安娜要继承属于她自己的文化遗产 Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
文化遗产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di sản văn hóa
cultural heritage
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化遗产
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 这个 文化遗产 被 轶
- Di sản văn hóa này bị thất truyền.
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 对 过去 的 文化遗产 , 应该 有 批判 加以 取舍
- đối với những di sản văn hoá thì nên có sự nhận xét và lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
化›
文›
遗›