Đọc nhanh: 人类非物体文化遗产 (nhân loại phi vật thể văn hoá di sản). Ý nghĩa là: Di sản văn hóa phi vật thể nhân loại.
人类非物体文化遗产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Di sản văn hóa phi vật thể nhân loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人类非物体文化遗产
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 这个 文化遗产 被 轶
- Di sản văn hóa này bị thất truyền.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
- 环境 化学 污染物 严重威胁 人类 健康
- Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
人›
体›
化›
文›
物›
类›
遗›
非›