Đọc nhanh: 世事 (thế sự). Ý nghĩa là: việc đời; thế sự; thế luỵ. Ví dụ : - 世事纷扰 thế sự rối bời. - 陵谷变迁(比喻世事发生极大的变迁)。 đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn). - 饱经沧桑(比喻经历了许多世事变化) trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
世事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc đời; thế sự; thế luỵ
世上的事
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世事
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 胡扯 , 世上 哪有 这种 事
- Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!
- 他们 家 世代 从事 渔业
- Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.
- 全世界 都 在 关注 这件 事
- Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
事›