世事 shìshì
volume volume

Từ hán việt: 【thế sự】

Đọc nhanh: 世事 (thế sự). Ý nghĩa là: việc đời; thế sự; thế luỵ. Ví dụ : - 世事纷扰 thế sự rối bời. - 陵谷变迁(比喻世事发生极大的变迁)。 đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn). - 饱经沧桑比喻经历了许多世事变化) trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề

Ý Nghĩa của "世事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

世事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc đời; thế sự; thế luỵ

世上的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • volume volume

    - 陵谷变迁 línggǔbiànqiān ( 比喻 bǐyù 世事 shìshì 发生 fāshēng 极大 jídà de 变迁 biànqiān )

    - đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)

  • volume volume

    - 饱经沧桑 bǎojīngcāngsāng 比喻 bǐyù 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 世事 shìshì 变化 biànhuà

    - trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世事

  • volume volume

    - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只要 zhǐyào kěn 登攀 dēngpān

    - trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • volume volume

    - 胡扯 húchě 世上 shìshàng 哪有 nǎyǒu 这种 zhèzhǒng shì

    - Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiā 世代 shìdài 从事 cóngshì 渔业 yúyè

    - Gia đình họ đời đời theo nghiệp đánh cá.

  • volume volume

    - 全世界 quánshìjiè dōu zài 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.

  • volume volume

    - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao