Đọc nhanh: 不足为怪 (bất tú vi quái). Ý nghĩa là: không ngạc nhiên chút nào (thành ngữ).
不足为怪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ngạc nhiên chút nào (thành ngữ)
not at all surprising (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足为怪
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 真 奇怪 , 为什么 这时候 他 还 不来 呢
- thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?
- 那个 女孩 的 行为 真怪 , 大家 都 不 理解
- Cô gái đó hành động thật kỳ lạ, mọi người đều không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
怪›
足›