Đọc nhanh: 不足为虑 (bất tú vi lự). Ý nghĩa là: Không có gì phải lo lắng về, không có lý do để lo lắng.
不足为虑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Không có gì phải lo lắng về
nothing to worry about
✪ 2. không có lý do để lo lắng
to give no cause for anxiety
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不足为虑
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 你 不要 为 小事 过虑
- Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.
- 夸诞 之 词 , 不足 为信
- từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 照片 不是 为 获 性满足 而是 杀人 的 证据
- Máy ảnh không phải để thỏa mãn tình dục mà nó là bằng chứng của cái chết.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
虑›
足›