Đọc nhanh: 不识时变 (bất thức thì biến). Ý nghĩa là: không thể giải thích được với lý do, để thể hiện sự không hiểu biết về thời đại (thành ngữ); không thể thích ứng với hoàn cảnh hiện tại.
不识时变 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể giải thích được với lý do
not amenable to reason
✪ 2. để thể hiện sự không hiểu biết về thời đại (thành ngữ); không thể thích ứng với hoàn cảnh hiện tại
to show no understanding of the times (idiom); cannot adapt to current circumstances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识时变
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 不识时务
- không thức thời。
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
- 这个 问题 一时 不会 改变
- Vấn đề này sẽ không thể lập tức thay đổi.
- 每周 的 值班 时间表 都 不变
- Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
变›
时›
识›