Đọc nhanh: 时务 (thì vụ). Ý nghĩa là: thời thế; sự việc trọng đại trước mắt. Ví dụ : - 不识时务。 không thức thời。. - 识时务者为俊杰。 cờ đến tay ai nấy phất.
时务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời thế; sự việc trọng đại trước mắt
当前的重大事情或客观形势
- 不识时务
- không thức thời。
- 识时务者为俊杰
- cờ đến tay ai nấy phất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时务
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 不识时务
- không thức thời。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
时›