Đọc nhanh: 不主故常 (bất chủ cố thường). Ý nghĩa là: không dính vào các quy ước cũ.
不主故常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không dính vào các quy ước cũ
not to stick to the old conventions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不主故常
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
主›
常›
故›