Đọc nhanh: 不介入 (bất giới nhập). Ý nghĩa là: không can dự; không tham gia (chính trị, việc nước), không vướng vào; không dính vào. Ví dụ : - 不介入他们两人之间的争端。 không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
不介入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không can dự; không tham gia (chính trị, việc nước)
不参与政治或不介入国际事务 (如指一国政府)
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
✪ 2. không vướng vào; không dính vào
拒绝介入或拒绝承担义务;拒绝介入或拒绝承担义务的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不介入
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 他 不介意 我 今天 晚点 到
- Anh ấy không để tâm hôm nay tôi đến muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
介›
入›