Đọc nhanh: 藕断丝连 (ngẫu đoạn ty liên). Ý nghĩa là: dẫu lìa ngó ý còn vươn tơ lòng; vương vấn không dứt được; ngó đứt, tơ vương.
藕断丝连 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫu lìa ngó ý còn vươn tơ lòng; vương vấn không dứt được; ngó đứt, tơ vương
比喻表面上好像已断了关系,实际上仍然挂牵着 (多指爱情上的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藕断丝连
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 连下 了 几镐 , 那 块 冻土 还 纹丝不动
- giáng liền mấy nhát cuốc, mà mảnh đất đông lạnh ấy vẫn không chút sứt mẻ.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
断›
藕›
连›