Đọc nhanh: 不行 (bất hành). Ý nghĩa là: không được; không thể; không được phép, không xong (gần chết), xấu; kém; không giỏi; không tốt; tệ. Ví dụ : - 开玩笑可以,欺负人可不行。 nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu. - 老太太病重,眼看不行了。 bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi. - 这件衣服的手工不行。 Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.
不行 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không được; không thể; không được phép
不可以;不被允许
- 开玩笑 可以 , 欺负人 可 不行
- nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu
✪ 2. không xong (gần chết)
接近于死亡
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
✪ 3. xấu; kém; không giỏi; không tốt; tệ
不好
- 这件 衣服 的 手工 不行
- Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.
✪ 4. cực kỳ; vô cùng; rất; ghê gớm; kinh khủng; khủng; khủng khiếp; quá xá
表示程度极深;不得了(用在''得''字后做补语)
- 累 得 不行
- mệt ghê gớm
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
不行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được việc; không giỏi; không trong ngành; không có nghề; không rành
不中用
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不行
✪ 1. 不 + Động từ + 不行
Không làm gì không được
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 不 讲 不行
- Không kể không được
So sánh, Phân biệt 不行 với từ khác
✪ 1. 不可 vs 不行
"不可" thường được sử dụng kết hợp với động từ, không thể sử dụng một mình làm vị ngữ ; "不行" không thể làm trạng ngữ, có thể làm vị ngữ và bổ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不行
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
行›
Sao, Hay Sao?
không thể; không được phép
không thể; không được; không sao; không thể ... đượckhông được; không ... không được; không thể không
sẽ khôngkhông biếtkhông phải; không đâu
Không Cần, Đừng
xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì