不行 bùxíng
volume volume

Từ hán việt: 【bất hành】

Đọc nhanh: 不行 (bất hành). Ý nghĩa là: không được; không thể; không được phép, không xong (gần chết), xấu; kém; không giỏi; không tốt; tệ. Ví dụ : - 开玩笑可以欺负人可不行。 nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu. - 老太太病重眼看不行了。 bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi. - 这件衣服的手工不行。 Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.

Ý Nghĩa của "不行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

不行 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. không được; không thể; không được phép

不可以;不被允许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开玩笑 kāiwánxiào 可以 kěyǐ 欺负人 qīfurén 不行 bùxíng

    - nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu

✪ 2. không xong (gần chết)

接近于死亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老太太 lǎotàitai 病重 bìngzhòng 眼看 yǎnkàn 不行 bùxíng le

    - bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi

✪ 3. xấu; kém; không giỏi; không tốt; tệ

不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 手工 shǒugōng 不行 bùxíng

    - Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.

✪ 4. cực kỳ; vô cùng; rất; ghê gớm; kinh khủng; khủng; khủng khiếp; quá xá

表示程度极深;不得了(用在''得''字后做补语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - lèi 不行 bùxíng

    - mệt ghê gớm

  • volume volume

    - 大街 dàjiē shàng 热闹 rènao 不行 bùxíng

    - đường phố náo nhiệt kinh khủng

不行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không được việc; không giỏi; không trong ngành; không có nghề; không rành

不中用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào zài 工程技术 gōngchéngjìshù 方面 fāngmiàn shì 不行 bùxíng de

    - anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不行

✪ 1. 不 + Động từ + 不行

Không làm gì không được

Ví dụ:
  • volume

    - 不在乎 bùzàihu 不行 bùxíng

    - không quan tâm không được

  • volume

    - jiǎng 不行 bùxíng

    - Không kể không được

So sánh, Phân biệt 不行 với từ khác

✪ 1. 不可 vs 不行

Giải thích:

"不可" thường được sử dụng kết hợp với động từ, không thể sử dụng một mình làm vị ngữ ; "不行" không thể làm trạng ngữ, có thể làm vị ngữ và bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不行

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 施行 shīxíng 手术 shǒushù de 肿瘤 zhǒngliú

    - Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 不行 bùxíng

    - không quan tâm không được

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • volume volume

    - 《 权力 quánlì de 游戏 yóuxì 不会 búhuì dài 自行车 zìxíngchē 头盔 tóukuī

    - Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 那么 nàme 小气 xiǎoqì 行事 xíngshì

    - Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao