Đọc nhanh: 没用 (một dụng). Ý nghĩa là: vô dụng. Ví dụ : - 密码没用 Các mã là vô dụng.
没用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô dụng
useless
- 密码 没用
- Các mã là vô dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没用
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 你 狡辩 是 没有 用 的
- Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
- 她 的 用心 没人 懂
- Ý định của cô ấy không ai hiểu.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 你 即使 哭 了 , 也 没用
- Dù bạn có khóc, cũng vô dụng.
- 你 不 懂 我 , 现在 说 什么 都 没用 了
- Bạn không hiểu tôi, bây giờ nói gì cũng vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
用›