Đọc nhanh: 可行 (khả hành). Ý nghĩa là: khả thi; có thể thực hiện; làm được. Ví dụ : - 方案切实可行。 phương án thiết thực có thể thực hiện được.
可行 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả thi; có thể thực hiện; làm được
行得通; 可以实行
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可行
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 父母 很 可能 给 他 严格执行 每日 日程
- Cha mẹ của anh ấy rất có thể đã giữ cho anh ấy một lịch trình hàng ngày nghiêm ngặt.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他 觉得 这个 方案 大概 可行
- Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.
- 他 认为 该 计划 不太可能 进行 下去
- Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
行›