Đọc nhanh: 也不是不行 (dã bất thị bất hành). Ý nghĩa là: cũng không phải là không được. Ví dụ : - 他这么做也不是不行 anh ta làm như vậy cũng không phải là không được
也不是不行 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũng không phải là không được
- 他 这么 做 也 不是 不行
- anh ta làm như vậy cũng không phải là không được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也不是不行
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 他 这么 做 也 不是 不行
- anh ta làm như vậy cũng không phải là không được
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
也›
是›
行›