Đọc nhanh: 恨不能 (hận bất năng). Ý nghĩa là: hận không thể. Ví dụ : - 他恨不能把心里的话都倒出来。 Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
恨不能 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hận không thể
苦于不能表示急切地盼望做成某事 (多用于实际做不到的事)
- 他 恨不能 把 心里 的话 都 倒 出来
- Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨不能
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 她 恨不能 飞过去 见 他
- Cô ấy hận vì không thể bay qua gặp anh ấy.
- 我 恨不能 立刻 找到 他
- Tôi ước có thể tìm thấy anh ấy ngay lập tức.
- 他 恨不能 把 心里 的话 都 倒 出来
- Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
恨›
能›