Đọc nhanh: 不能不 (bất năng bất). Ý nghĩa là: tất nhiên; dĩ nhiên. Ví dụ : - 这事我们不能不管。 Việc này chúng tôi không thể không quan tâm.. - 你不能不相信人家的记忆。 Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.. - 天津这扇门户已腐朽透顶”,不能不大修一番了 Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
不能不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất nhiên; dĩ nhiên
必然,一定会
- 这 事 我们 不能 不管
- Việc này chúng tôi không thể không quan tâm.
- 你 不能不 相信 人家 的 记忆
- Bạn không thể không tin vào ký ức của người khác.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能不
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
能›