不胜 bùshèng
volume volume

Từ hán việt: 【bất thăng】

Đọc nhanh: 不胜 (bất thăng). Ý nghĩa là: chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu; khôn xiết, không xong; không xiết; không sao... nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại), vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất (thường dùng trên phương diện tình cảm). Ví dụ : - 体力不胜 thể lực chịu không nổi. - 力不胜任 làm không nổi. - 不胜其烦 phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

Ý Nghĩa của "不胜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu; khôn xiết

承担不了; 不能忍受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 体力 tǐlì 不胜 bùshèng

    - thể lực chịu không nổi

  • volume volume

    - 力不胜任 lìbùshèngrèn

    - làm không nổi

  • volume volume

    - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không xong; không xiết; không sao... nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại)

表示不能做或做不完(前后重复同一动词)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 防不胜防 fángbùshèngfáng fáng 不住 búzhù

    - không đề phòng nổi

  • volume volume

    - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

✪ 3. vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất (thường dùng trên phương diện tình cảm)

非常; 十分(用于感情方面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - vô cùng cảm kích

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 遗憾 yíhàn

    - rất đáng tiếc

✪ 4. không bằng; kém; yếu; thua

不如

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身子 shēnzi 一年 yīnián 不胜 bùshèng 一年 yīnián

    - cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜

  • volume volume

    - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • volume volume

    - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • volume volume

    - 四川 sìchuān de 风景 fēngjǐng 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 遗憾 yíhàn

    - rất đáng tiếc

  • volume volume

    - 临行 línxíng 话别 huàbié 不胜 bùshèng 依依 yīyī

    - nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 近几年 jìnjǐnián de 变化 biànhuà 数不胜数 shǔbùshèngshǔ

    - Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.

  • volume volume

    - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī gěi 敌人 dírén 缓气 huǎnqì de 机会 jīhuì

    - thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao