Đọc nhanh: 不祥之兆 (bất tường chi triệu). Ý nghĩa là: điềm xấu, điềm không may. Ví dụ : - 过去,人们常把流星当作不祥之兆。 Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
不祥之兆 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điềm xấu
bad omen
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
✪ 2. điềm không may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不祥之兆
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 他 脸上 有 不祥 兆
- Trên mặt anh ấy có điềm xấu.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不祥之兆
- điềm chẳng lành
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
兆›
祥›
mọi việc đều điềm dữ, không có dấu hiệu khả quan (thành ngữ); không tốtmọi thứ đều dẫn đến thảm họa
tai hoạ sắp xảy ra
ngôi sao may mắn trong cuộc thăng thiên (thành ngữ); một dấu hiệu may mắn
hồng phúc tề thiên; hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời
tử khí đông lai; mây tím tới từ phía đông (truyện kể quan giữ cửa ải Hàm Cốc thấy có mây tím từ phía đông bay tới thì biết sắp có thánh nhân đi qua; quả nhiên sau đó Lão tử cưỡi thanh ngưu đi tới.) chỉ: điềm báo; dấu hiệu may mắn; thuận lợi; sắp có