Đọc nhanh: 继续不了了 (kế tục bất liễu liễu). Ý nghĩa là: Không thể tiếp tục được nữa.
继续不了了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể tiếp tục được nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续不了了
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 我 没有 力气 继续 跑步 了
- Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.
- 他 停顿 了 片刻 , 才 继续 说
- Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
- 你 已经 做 得 很 好 了 , 加油 , 继续 努力 !
- Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!
- 我 受够了 这 一切 , 真是 无法 再 继续下去 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
继›
续›