Đọc nhanh: 不甘心 (bất cam tâm). Ý nghĩa là: không cam lòng; không cam chịu; không cam tâm. Ví dụ : - 不拿到金牌决不甘心。 không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.. - 两人不甘心,就软磨硬泡起来。 Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
不甘心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cam lòng; không cam chịu; không cam tâm
不情愿同"不甘"
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不甘心
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺗›
心›
甘›